Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Peugeot 3008 tháng 9/2022
Peugeot 3008 được ra mắt tại thị trường Việt Nam từ cuối năm 2017 với bản All New. Tuy nhiên nhiều người nhận xét rằng mẫu xe này không có nhiều khác biệt so với đàn anh Peugeot 5008. Chỉ khác biệt rõ rệt nhất ở việc đây là mẫu xe 5 chỗ thay vì 5+2 như người anh của mình. Thương hiệu xe hơi đến từ Pháp này được lắp ráp trong nước bởi Thaco Trường Hải. Vì thế so với thế hệ cũ thì Giá xe Peugeot 3008 đưa ra mềm hơn rất nhiều. Tạo động lực cho khách hàng mua xe cải thiện doanh số bán ra.
Hiện nay, Peugeot 3008 phải tham chiến với nhiều cái tên đình đám trong cùng phân khúc như: Honda CRV, Hyundai Tucson, Mazda CX5… Sự thay đổi trong lần trở lại này chắc chắn sẽ tạo nên một cuộc cạnh tranh khốc liệt.

Peugeot 3008 được nâng cấp cả về kiểu dáng, công nghệ và tính năng an toàn trong phiên bản 2022 này. Không chỉ mang hơi thở hiện đại, mạnh mẽ và đầy cá tính, mẫu xe này còn được đánh giá tốt nhất nhì phân khúc. Chính vì thế khiến cho những đối thủ khác cũng phải dè chừng về khả năng bứt phá của xe trong tương lai không xa.
Giá xe Peugeot 3008 2022 mới nhất
Ngoài phiên bản cao cấp vẫn đang được bán lâu nay tại Việt Nam, Peugeot 3008 2022 có thêm phiên bản AT giá rẻ để cạnh tranh tốt hơn với những dòng xe khác. Giá bán cụ thể cho từng phiên bản như sau:
- Giá niêm yết Peugeot 3008 AT (Active) : 1,039 tỷ đồng
- Giá niêm yết Peugeot 3008 AL (Allure) : 1,159 tỷ đồng
- Giá niêm yết Peugeot 3008 GT : 1,259 tỷ đồng
Giá khuyến mãi Peugeot 3008 tháng 09/2022
Khi mua xe Peugeot 3008 2022, khách hàng sẽ được ngay ưu đãi khủng như:
Phiên bản (triệu đồng) | Giá xe (triệu đồng) | Giá khuyến mại (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Peugeot 3008 AT (Active) | 1,039 | 1,006 | 33 |
Peugeot 3008 AL (Allure) | 1,159 | 1,120 | 39 |
Peugeot 3008 GT | 1,259 | 1,214 | 45 |
So sánh Giá bán của Peugeot 3008 2022 so với đối thủ
Tên xe | Peugeot 3008 | Giá xe Honda CR-V | Giá xe Mazda CX-5 | Giá xe Hyundai Tucson |
Giá niêm yết thấp nhất | từ 1,039 tỷ | từ 998 tỷ đồng | từ 839 triệu đồng | từ 764 triệu đồng |
Mức chênh lệch | -41 triệu | -200 triệu | -275 triệu |
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 2022
Ngoài mức giá mà người mua xe phải trả cho các đại lý thì để xe lăn bánh trên đường, chủ xe còn phải nộp thêm những loại thuế phí như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng
Giá xe lăn bánh sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 AT (Active)
Khoản phí | Lăn bánh Hà Nội (đồng) | Lăn bánh TP HCM (đồng) | Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 | 1.039.000.000 |
Phí trước bạ | 124.680.000 | 103.900.000 | 124.680.000 | 114.290.000 | 103.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 14.685.000 | 14.685.000 | 14.685.000 | 14.685.000 | 14.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.186.060.700 | 1.165.270.700 | 1.167.060.700 | 1.156.670.700 | 1.146.280.700 |
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 AL (Allure)
Khoản phí | Lăn bánh Hà Nội (đồng) | Lăn bánh TP HCM (đồng) | Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 | 1.159.000.000 |
Phí trước bạ | 139.080.000 | 115.900.000 | 139.080.000 | 127.490.000 | 115.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.320.460.700 | 1.297.270.700 | 1.301.460.700 | 1.289.870.700 | 1.278.280.700 |
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 GT
Khoản phí | Lăn bánh Hà Nội (đồng) | Lăn bánh TP HCM (đồng) | Lăn bánh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 | 1.259.000.000 |
Phí trước bạ | 151.080.000 | 125.900.000 | 151.080.000 | 138.490.000 | 125.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất (không bắt buộc) | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 | 16.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.432.460.700 | 1.407.270.700 | 1.413.460.700 | 1.400.870.700 | 1.388.280.700 |
⇒ Xem thêm Giá xe Peugeot 3008 đã qua sử dụng
Peugeot 3008 2022 khuyến mãi
Xe Peugeot 3008 2022 trong tháng sẽ tùy từng phiên bản được áp dụng các ưu đãi khác nhau cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe | Giá khuyến mại (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) |
Peugeot 3008 AT | 1039 | 1006 | 33 |
Peugeot 3008 AL | 1159 | 1120 | 39 |
Peugeot 3008 GT | 1259 | 1214 | 45 |
Màu xe Peugeot 3008 2022
Peugeot 3008 2022 ra mắt trên thị trường với 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn. Cụ thể:
- Màu Vàng Coper
- Màu Vàng Pyrite
- Màu Đen Nera
- Màu Đỏ Sensation
- Màu Trắng Pearl
- Màu Xanh Magnetic
Thông số kỹ thuật Peugeot 3008 2022
Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:
Thông số | Peugeot 3008 AT | Peugeot 3008 AL |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dòng xe | SUV | |
Số chỗ ngồi | 05 | |
Dung tích Động cơ | 1.6L | |
Nhiên liệu | Xăng | |
Công suất | 165 / 6.000 | |
Mô-men xoắn | 245 / 1.400 – 4.000 | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4.510 x 1.850 x 1.650 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,4 | |
Mâm (Vành) | 225/55 R18 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Ưu điểm - Nhược điểm của Peugeot 3008 2022
Sự thay đổi của Peugeot 3008, đặc biệt là sự ra đời của phiên bản Peugeot 3008 AT đã cải thiện rõ rệt những nhược điểm còn tồn tại trước đó của mẫu xe này. Tổng kết ưu, nhược điểm của xe cụ thể như sau:
Ưu điểm:
- Ngoại thất trẻ trung, năng động và mang đậm phong cách châu u.
- Nội thất cao cấp, hiện đại với nhiều tính năng nổi bật.
- Không gian ngồi thông thoáng, rộng rãi.
- Nhiều chế độ lái khác nhau.
- Thêm phiên bản giá rẻ để khách hàng lựa chọn.
Nhược điểm:
- Giá bán cao nhất nhì phân khúc.
- Vận hành trong nội đô không được đánh giá cao.
Thủ tục mua xe Peugeot 3008 2022 trả góp
Để mua xe Peugeot 3008 2022 trả góp quý khách cần có:
- Giấy tờ tùy thân: CMND, CCCD hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Các bước vay mua xe Peugeot 3008 2022 trả góp gồm:
- Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Ra quyết định cho vay
- Giải ngân
- Nhận xe
Một số câu hỏi thường gặp về Peugeot 3008
Mua xe Peugeot 3008 chính hãng ở đâu?
Để mua Peugeot 3008 2022 chính hãng bạn có thể liên hệ trực với người Bán Peugeot trên bonbanh.com
Giá lăn bánh xe Peugeot 3008 2022 mới nhất là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Peugeot 3008 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 1.094 triệu đến 1.235 triệu Tùy theo từng địa phương.
Peugeot 3008 có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam xe Peugeot 3008 đang được phân phối với phiên bản là: Peugeot 3008 AT (Active) , Peugeot 3008 AL (Allure), Peugeot 3008 GT
Đối thủ của Peugeot 3008 trên thị trường?
Các đối thủ của Peugeot 3008 trên thị trường là những mẫu xe như: Honda CRV, Hyundai Tucson, Mazda CX5
Trên đây là những thông tin chi tiết nhất về Peugeot 3008 2022 – mẫu xe của thời đại. Sự thay đổi kịp thời của hãng mẹ đã giúp mẫu xe này nhanh chóng quay trở lại cuộc đua doanh số trong năm mới. Rất đáng để khách hàng xuống tiền nếu đang tìm kiếm mẫu xe thể thao, mạnh mẽ cho gia đình.
tin liên quan
Đâu là ưu - nhược điểm của phanh tay điện tử?
Volkswagen Tavendor 2023 ra mắt với giá dự kiến khoảng 980 triệu VNĐ
Chính thức nhận cọc Kia Carens 2023 trên tất cả các đại lý chính hãng
Cao tốc Vân Đồn – Móng Cái sẽ thông xe vào 1.9.2022
Honda BR-V thế hệ thứ 2 mới được ra mắt tại Thái Lan
Top các xe 7 chỗ giá "mềm" nhất tại thị trường Việt Nam
Kia Carens 2022 sắp về Việt Nam
Những hình ảnh nội thất đầu tiền của Ford Territory 2023
Tháng Ngâu xu thế xe ưu đãi sâu nhưng lại có những mẫu tăng giá?
xe mới về
-
Toyota Vios E CVT 2021
435 Triệu
-
Kia K3 Premium 1.6 AT 2021
555 Triệu
-
VinFast Lux A 2.0 Nâng cao 2022
625 Triệu
-
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT 2023
660 Triệu
-
Kia Optima 2.4 GT line 2019
588 Triệu